song_nuoc Thành viên mới

Ngày gia nhập: 28/05/11 Giới tính:  Đến từ: Vietnam
Trạng thái:  Bài viết: 10 Tiền: 20$ Địa chỉ e-mail:  Yahoo! IM: Không cho biết Sinh nhật: 02/04/12 Cảnh cáo: (0%)
 
|
Ngày gửi: 10/06/11 lúc 07:12 | IP Logged
|
|
|
关联词-Từ nối 1、并列关系:Quan hệ ngang hàng,đẳng lập
那么……那么……: biểu thị 2 trạng thái cùng tồn tại 1 lúc.
又……又……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, phía sau có thể thêm động từ hoặc tính từ đơn âm tiết.
也……也……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, tuy nhiên đằng sau chỉ được kết hợp với động từ.
一面(一边)……一面(一边)…… Được đặt trước động từ để biểu thị 2 hành động cùng tiến hành 1 lúc.
一会儿(一时)……一会儿(一时)� �…: biểu thị 2 trạng thái sắp được diễn ra.
既……又(也)……: Phía sau giải thích rõ hơn ý trước.
既是……又是……: cả 2 đều mang ý đầy đủ
除……以外,还……:
2、承接关系:quan hệ tiếp nối
一……就……: 2 động tác tiếp nối nhau diễn ra.
首先……接着……然后…… (先……再……最后……): theo trật tự trước sau.
3、递进关系:Quan hệ tăng tiến
不仅……还(甚至于)……: giải thích ý nghĩa rõ thêm.
不仅不(不但不)……还……:giải thích ý nghĩa rõ hơn, hoặc dự đoán,kì vọng sự khác biệt thường dùng trong ý phủ định.
不但……而且(还/并且)……: biểu thị ngoài những nội dung đã nói ra thì vẫn còn ý
nghĩa khác.Thông thường không dùng để nối động từ đơn âm tiết.
而且:
并且(并):
尤其(特别是):
甚至:
连……也/都……: biểu thị tính cường điệu.
4、选择关系:Quan hệ lựa chọn
不是……就是……:Trong 2 phải chọn 1,mang ngữ khí phán đoán,loại trừ trường hợp kia.
是……还是……:lựa chọn nghi vấn, biểu thị trong 2 trường hợp phải tiến hành chọn 1.
要么……要么……:
或者……或者……: Chọn 1 trong 2
5、转折关系:Quan hệ chuyển ngoặt
尽管……可是(还是/但是)…… :nhượng bộ ,“还是” nên đặt ở đằng sau chủ ngữ.
虽然……但是(可是)……: nhượng bộ, thú nhận việc A tuy nhiên việc B ko vì đó mà hình thành.
不是……而是…… hủ định vế trước,khẳng định tình hình phía sau “而是” .
是……不是……: Khẳng định vế trước,phủ định vế sau.
固然……可是……:Biểu thị sự đồng tình trước 1 sự thực nào đó, vế trước và vế
sau thường mâu thuẫn với nhau.Thường đi với “但是、可是、却” để biểu thị ý
chuyển ngoặt.
固然……也……: biểu thị sự nhượng bộ.
可是(却/但):
然而:
只是: phạm vi sử dụng hẹp,trước và sau thường là những từ nói rõ tình hình hoặc giải thích rõ hơn.
就是:
不过:
6、假设关系:quan hệ giả thiết
如果……就……:如果你喜欢这本书� �我就把它送给你。
如果……那么……:Biểu thị giả thiết trong điều kiện nào đó sẽ như thế nào.
假若……就……: giả sử xuất hiện 1 tình huống nào đó, vế sau sẽ dựa vào đó mà đưa ra phán đoán kết quả.
要是(要)……就……: Phía sau “要” biểu thị giả thiết.Phía sau “就” biểu thị điều kiện để thực hiện được giả thiết ấy.
要不是……就……:
即使……也……:Giả thiết kiêm nhượng bộ,phần sau thường đánh giá sự việc.
哪怕……也……: mang 2 loại ý nghĩa giả thiết và nhượng bộ, biểu thị trong tình huống cực đoan cũng không có ngoại lệ.
就算……恐怕……: biểu thị giả thiết nhượng bộ,2 vế trước và sau cùng chỉ 1 việc, vế sau thường mang tính chất đánh giá.
再……也……: kiên trì giả thiết nhượng bộ, mang ý nghĩa “无论如何也”.
7、因果关系:Quan hệ nhân quả
因为……所以……:
由于……因此(以致)………:
既然……就………:Nói trước tiền đề,vế sau dựa vào đó đưa ra kết luận.
8、取舍关系:quan hệ loại trừ
宁可……也不……:Biểu thị việc thông qua suy xét chọn 1 trong 2, người nói chọn vế trước.
与其……不如……: biểu thị việc sau khi so sánh thì không chọn việc ấy nữa mà
chọn việc khác.Phía sau “与其” là việc không được lựa chọn,còn sau “不如”
thì là việc được chọn.
9、条件关系:quan hệ điều kiện
只要……就…… :bắt buộc cần có điều kiện.Phía sau “只要” thêm điều kiện.
只有……才……:Quyết định điều kiện trước,duy nhất 1, không thể thiếu được điều kiện.
无论(不论)……都(也)……:Dù kết quả hoặc kết luận có thể nào thì điều kiện cũng ko thay đổi.Câu sau thường đi với “都、总”.
凡是……都……:Biểu thị trong 1 phạm vi nhất định không có ngoại lệ.
不管……也……:cho dù kết quả thế nào cũng không thay đổi.
除非……否则(不然)……: biểu thị việc nhất định phải như thế này mới có thể đạt
đến kết quả như kia,còn không thì sẽ dẫn đến 1 kết quả khác.
幸亏……不然……: tránh 1 hậu quả không tốt.
没有……就没有……: dùng để biểu thị 1 loại quan hệ tất nhiên, vế trước là điều kiện tạo thành tất yếu của vế sau.
10、其他 Các loại khác
于是: vế sau thừa nhận vế trước,vế sau do vế trước hình thành
连……都……: mang tính cường điệu
只好(只): không có lựa chọn nào khác.
越……越……:(越A越B) biểu thị mức độ B thay đổi theo sự biến đổi của A.
不……不……: biểu thị việc ko bao gồm cả 2 trường hợp trên.
练习:
1、人并没有高低贵贱之分,( )来到这个世界上,他都有生存的权� �。
A、不论
B、所以
C、尽管
D、只要
2、小李可真有一股钻劲儿,他( )自己花半天时间去研究( )不去问别人。
A、假若……就……
B、不仅不……还……
C、只有……才……
D、宁可……也不……
3、孩子能考上大学( )好,( ),真的考不上也没什么。
A、如果……那么……
B、不仅……甚至于……
C、固然……可是……
D、与其……不如……
4、他最近特别忙,经常是( )吃饭( )还拿着书在看。
A、又……又……
B、也……也……
C、一边……一边……
D、一时……一时……
5、有些人每天( )吃( )睡,这样能不长胖吗?
A、不是……而是……
B、不是……就是……
C、不但……而且……
D、是……还是……
6、那个地方跟别的地方不一样,( )常会有些很奇怪的事情发生。
A、只好
B、因此
C、果然
D、然而
7、我以前只是两个孩子的父亲,( )现在却要为一个单位的几十口人负� �。
A、所以
B、但是
C、即使
D、随后
8、教室里静得( )一根针掉在地上( )听得见。
A、既……也……
B、只有……才……
C、连……都……
D、不但……还……
9、( )你的拖鞋那么坡,( )换一双吧。
A、既然……就……
B、要不是……就……
C、固然……也……
D、不论……都……
10、他的巨大进步( )使他的同学们( )使所有的老师们都感到十分惊讶。
A、尽管……但是……
B、不仅……甚至于……
C、不但不……还……
D、由于……以致……
11、( )找大家帮忙,( )只靠咱们俩是肯定完不成这么多任� �的。
A、假若……就……
B、就算……恐怕……
C、除非……不然……
D、宁可……也不……
( Nguồn : www.tiengtrung.vn )
|